Thực đơn
Valletta Địa lýBán đảo Valletta có hai bến cảng tự nhiên là Marsamxett và Cảng Lớn Valletta. Lớn hơn cả là Cảng Lớn với một khu cảng dỡ hàng tại Marsa gần đó. Một ga điều hướng đặt dọc theo bờ biển cũ của Bến cảng Valletta nơi mà Thủ lĩnh Manuel Pinto da Fonseca cho xây dựng.[35]
Valletta có khí hậu Địa Trung Hải, ấm áp và khô vào mùa hè, dễ chịu và ẩm ướt vào mùa đông, với nhiệt độ trung bình là trên 19 °C (66 °F). Valletta trải qua sự thiếu hụt lượng mưa trong những tháng mùa hè và hầu hết lượng mưa xảy ra trong những tháng mùa đông. Nhiệt độ mùa đông được điều tiết bởi gần biển của thành phố. Kết quả là thành phố có mùa đông ôn hòa. Nhiệt độ trung bình cao dao động quanh 15 °C (59 °F) vào tháng 1 cho tới 31 °C (88 °F) vào tháng 8, trong khi nhiệt độ trung bình thấp quanh ngưỡng 9 °C (48 °F) trong tháng 1 cho tới 22 °C (72 °F) trong tháng 8. Phân loại khí hậu Köppen xếp Valletta có khí hậu Địa Trung Hải mùa hè khô nóng.
Dữ liệu khí hậu của Valletta, Malta 1960–1990 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 22.2 | 26.7 | 33.5 | 30.7 | 35.3 | 40.1 | 42.7 | 43.8 | 37.4 | 34.5 | 28.2 | 24.3 | 43,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 15.2 | 15.5 | 16.7 | 19.1 | 23.3 | 27.5 | 30.7 | 30.7 | 28.0 | 24.2 | 20.1 | 16.7 | 22,31 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 12.2 | 12.4 | 13.4 | 15.5 | 19.1 | 23.0 | 25.9 | 26.3 | 24.1 | 20.7 | 17.0 | 13.8 | 18,62 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 9.2 | 9.3 | 10.1 | 11.9 | 14.9 | 18.4 | 21.0 | 21.8 | 20.1 | 17.1 | 13.9 | 11.0 | 14,89 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 1.4 | 1.7 | 2.2 | 4.4 | 8.0 | 12.6 | 15.5 | 15.9 | 13.2 | 8.0 | 5.0 | 3.6 | 1,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 89.0 (3.504) | 61.0 (2.402) | 41.0 (1.614) | 23.0 (0.906) | 7.0 (0.276) | 3.0 (0.118) | 0.0 (0) | 7.0 (0.276) | 40.0 (1.575) | 90.0 (3.543) | 80.0 (3.15) | 112.0 (4.409) | 553 (21,77) |
% độ ẩm | 79 | 79 | 79 | 77 | 74 | 71 | 69 | 73 | 77 | 78 | 77 | 79 | 76 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 169.0 | 178.0 | 227.0 | 253.0 | 309.0 | 336.0 | 376.0 | 352.0 | 270.0 | 223.0 | 195.0 | 161.0 | 3.049 |
Nguồn #1: ClimateData.EU[36] | |||||||||||||
Nguồn #2: NSO Malta[37] |
Thực đơn
Valletta Địa lýLiên quan
Valletta Villetta BarreaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Valletta http://www.aboutmalta.com/history/vallettafort.sht... http://www.akkademjatalmalti.com/page.asp?p=9023#1... http://booksandjournals.brillonline.com/content/bo... http://collectables.maltaexpo.com/page.asp?n=produ... http://www.maltaexpo.com/page.asp?p=16005&l=1 http://melitensiawth.com/incoming/Index/Archivum%2... http://melitensiawth.com/incoming/Index/Malta%20Le... http://melitensiawth.com/incoming/Index/Proceeding... http://melitensiawth.com/incoming/Index/Scientia%2... http://www.militaryarchitecture.com/index.php/Jour...